Cầu chì và rơ le Mitsubishi Grandis

Chi Hung Tang

Moderator
Staff member
Tham gia
1/9/16
Bài viết
60
Reaction score
22
Điểm thành tích
8
Age
39
Cầu chì và rơ le Mitsubishi Grandis
Dành cho xe Mitsubishi Grandis (NA) đời 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011.
Hộp cầu chì trong khoang hành khách.
Vị trí hộp cầu chì.
Khối cầu chì trong khoang hành khách nằm phía sau nắp hộp cầu chì (xe bên trái) hoặc hộp cá nhân (xe bên phải) phía trước ghế lái, tại vị trí được hiển thị trong hình minh họa. Sơ đồ hộp cầu chì. Chú thích.










Cầu chìAmpeMạch được bảo vệ
110ATụ điện
cuộn dây đánh lửa
27,5ABộ điều khiển ABS Bộ
điều khiển ESP Màn hình
trung tâm Công tắc
cột lái Đồng hồ
đo kết hợp
Rơ le cảm biến mức dầu động cơ
Bộ điều khiển thân xe (BCM)
Bộ điều khiển cân bằng đèn pha
Bộ điều khiển chống trộm Màn hình
đa chức năng
Đầu nối tùy chọn Bộ điều khiển túi khí Cảm biến
vô lăng
37,5ARơ le điều khiển hộp số tự động
Bộ điều khiển đèn báo rẽ
Bộ điều khiển động cơ
Bộ điều khiển thân xe (BCM)
Cảm biến tốc độ trục đầu vào
Cảm biến tốc độ trục đầu ra
Đèn báo ngắt túi khí hành khách
Bộ điều khiển túi khí
47,5AKhông sử dụng
57,5ARơ le máy nén điều hòa không khí
Bộ điều khiển điều hòa không khí
Rơ le quạt gió phía trước
Bộ điều khiển phía trước
Rơ le ghế sưởi
Bộ điều khiển giảm chấn
Rơ le sưởi PTC Rơ le
quạt gió phía sau
Rơ le sấy kính chắn gió phía sau
67,5AGương cửa
730ABộ điều khiển phía trước Động
cơ gạt nước kính chắn gió
87,5AĐồng hồ đo lưu lượng khí khối
Bộ điều khiển động cơ
Rơ le bơm nhiên liệu
Cảm biến tốc độ xe
915AỔ cắm phụ kiện
10Không sử dụng
117,5A
Đồng hồ đo kết hợp Công tắc gương
127,5ABộ điều khiển đèn góc Động cơ
cửa sổ trời
13Không sử dụng
1415ABộ điều khiển thân xe (BCM)
Động cơ gạt nước phía sau
1515AĐầu nối chẩn đoán
Bộ điều khiển thân xe (BCM)
1610AĐèn sương mù phía sau Rơ
le đèn sương mù phía sau
17Không sử dụng
18Không sử dụng
1930AĐộng cơ quạt gió phía trước
2030AHộp cầu chì và rơ le trong khoang hành khách, cầu chì 6
Bộ sấy kính chắn gió phía sau
2120AĐộng cơ cửa sổ trời
2220AGhế sưởi Công
tắc ghế sưởi
2320AĐộng cơ quạt gió phía sau
2410ABộ điều khiển động cơ
R1Rơ le bơm nhiên liệu
R2Rơ le quạt gió phía sau
R3Rơ le bơm nhiên liệu số 2
R4Rơ le đèn sương mù phía sau
R5Rơ le ghế sưởi
R6Rơ le cửa sổ điện
R7Rơ le quạt gió phía trước
R8Rơ le, bộ khử sương phía sau
R9Bộ gia nhiệt PTC, rơ le 2
R10Bộ gia nhiệt PTC, rơ le 1
R11Bộ gia nhiệt PTC, rơ le 4
R12Bộ gia nhiệt PTC, rơ le 3



Hộp cầu chì trong khoang động cơ.
Vị trí hộp cầu chì. Bố trí hộp cầu chì. Chú thích.






Cầu chìAmpeMạch được bảo vệ
160AHộp cầu chì và rơ le trong khoang động cơ, cầu chì 27 – 32
Rơ le điều khiển động cơ
240AHộp cầu chì và rơ le trong khoang động cơ, cầu chì 26
Rơ le quạt ngưng tụ Động
cơ quạt tản nhiệt
330ABộ điều khiển ABS
Bộ điều khiển ESP
440ABộ điều khiển ABS
Bộ điều khiển ESP
540AHộp cầu chì và rơ le trong khoang hành khách, cầu chì 21
Bộ điều khiển phía trước
Công tắc cửa sổ điện
615AĐèn sương mù phía trước
Rơ le đèn sương mù phía trước
715AỔ cắm phụ kiện
810A
Tiếp sức còi còi
920ARơ le chính của động cơ
1010ARơ le máy nén điều hòa không khí
1115ABộ điều khiển ABS Bộ
điều khiển ESP Bộ
điều khiển động cơ Công
tắc đèn phanh
Đèn hậu
12Không sử dụng
1325ARơ le khởi động
1410ABộ điều khiển thân xe (BCM)
1520ALựa chọn hộp số tự động
1610AĐèn pha
1710AĐèn pha
1810AĐèn pha bên phải
(cũng sử dụng 20A)
1910AĐèn pha bên trái
Bộ điều khiển cân bằng đèn pha
(cũng được sử dụng 20A)
207,5AĐèn chiếu sáng gạt
tàn Đèn chiếu sáng cần
số hộp số tự động Đồng hồ kết hợp Công
tắc đèn sương mù Đèn hộp
đựng găng tay
Công tắc đèn cảnh báo nguy hiểm Công tắc
cân bằng đèn
pha Công tắc ghế sưởi Đèn báo tắt túi
khí hành khách Bộ điều chỉnh độ sáng
Máy sưởi
phía sau Đầu
nối tùy chọn Đèn
hậu
Công tắc kiểm soát lực kéo
217,5AĐèn biển số
Dimmer Đèn hậu
2215ABộ điều khiển điều hòa không khí Màn
hình trung tâm Công tắc
cột lái Đồng
hồ kết hợp
Bộ điều khiển thân xe (BCM)
Bộ điều khiển phía trước
Màn hình đa phương tiện
Đài phát thanh
Đầu CD
Đầu nối tùy chọn
Đèn chiếu sáng gương trang điểm Rơ
le ổ cắm phụ kiện
2310ABộ điều khiển điều hòa không khí Màn hình
trung tâm
Bộ điều khiển thân xe Màn hình
đa chức năng
Radio
Đầu CD
Đầu nối tùy chọn
2415ARơ le bơm nhiên liệu Đồng
hồ đo nhiên liệu
25Không sử dụng
2630ARơ le quạt ngưng tụ
2730ABộ điều khiển động cơ
2810AVan điều khiển khí nạp (IACV)
hoặc
cảm biến oxy
2910ARơ le quạt ngưng tụ Rơ
le điều khiển quạt Rơ
le bugi Rơ
le quạt tản nhiệt
Rơ le khởi động
3010AVan điện từ làm mát khí thải
Van điều khiển xoáy
Tua bin hình học biến thiên (VGT)
Cảm biến tốc độ xe
Hoặc
Hệ thống kiểm soát khí thải
317,5ABộ điều khiển chống trộm
3210AQuạt sưởi
R1Rơ le đèn sương mù phía trước
R2Rơ le còi
R3Không sử dụng
R4Không sử dụng
R5Rơ le ổ cắm phụ kiện
R6Rơ le điều khiển động cơ
R7Rơ le điều khiển quạt
R8Rơ le quạt tản nhiệt
R9Rơ le bugi
R10Rơ le quạt ngưng tụ
R11Rơ le khởi động
R12Rơ le máy nén điều hòa không khí



Hộp liên kết cầu chì trong khoang động cơ.

Cầu chìAmpeMạch được bảo vệ
26120AHộp cầu chì và rơle trong khoang động cơ, cầu chì 1 – 15, 22, 24
2750ARơ le bugi
2860AHộp cầu chì và rơ le trong khoang hành khách, cầu chì 22
máy sưởi PTC
2940ACông tắc đánh lửa
3080AHộp cầu chì và rơle trong khoang hành khách, cầu chì 15 – 20, 23
31175AHộp cầu chì trong khoang động cơ, cầu chì 26 – 30, 32
3260AMáy sưởi PTC


nguồn https://fusesdiagram.com/mitsubishi/fuses-and-relay-mitsubishi-grandis.html